Đọc nhanh: 口音不正 (khẩu âm bất chính). Ý nghĩa là: lơ lớ.
Ý nghĩa của 口音不正 khi là Thành ngữ
✪ lơ lớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口音不正
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口音不正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口音不正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
口›
正›
音›