Đọc nhanh: 歪风邪气 (oa phong tà khí). Ý nghĩa là: gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính.
Ý nghĩa của 歪风邪气 khi là Danh từ
✪ gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính
noxious winds, evil influences (idiom); malignant social trends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪风邪气
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 社会风气
- Nếp sống xã hội.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪风邪气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪风邪气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歪›
气›
邪›
风›