Đọc nhanh: 不摸头 (bất mạc đầu). Ý nghĩa là: không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình. Ví dụ : - 我刚来,这些事全不摸头。 tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
Ý nghĩa của 不摸头 khi là Danh từ
✪ không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình
摸不着头绪;不了解情况
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不摸头
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 这些 堵头 的 质量 很 不错
- Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不摸头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不摸头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
头›
摸›