不摸头 bù mōtóu

Từ hán việt: 【bất mạc đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不摸头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất mạc đầu). Ý nghĩa là: không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình. Ví dụ : - 。 tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不摸头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不摸头 khi là Danh từ

không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình

摸不着头绪;不了解情况

Ví dụ:
  • - 刚来 gānglái 这些 zhèxiē 事全 shìquán 摸头 mōtóu

    - tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不摸头

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - 插头 chātóu sōng le 电器 diànqì 不能 bùnéng yòng

    - Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.

  • - 这些 zhèxiē 堵头 dǔtóu de 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • - yǒu 甜头 tiántou 不怕 bùpà 苦头 kǔtóu

    - cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Viên đá này gồ ghề.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - huǒ 头儿 tóuer 不到 búdào bǐng jiù lào 不好 bùhǎo

    - độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.

  • - 摸不着头脑 mōbùzháotóunǎo ( 弄不清 nòngbuqīng 头绪 tóuxù )

    - không lần ra đầu mối

  • - 摸不着 mōbùzháo tóu

    - không lần ra được đầu mối.

  • - 刚来 gānglái 这些 zhèxiē 事全 shìquán 摸头 mōtóu

    - tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.

  • - duì 这次 zhècì 命案 mìngàn 摸不着头脑 mōbùzháotóunǎo

    - Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不摸头

Hình ảnh minh họa cho từ 不摸头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不摸头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao