Đọc nhanh: 不成文 (bất thành văn). Ý nghĩa là: bất thành văn; hiểu ngầm; hiểu ý; ngầm. Ví dụ : - 不成文规矩 phép tắt bất thành văn. - 多年的老传统不成文地沿袭了下来。 ngầm làm theo những truyền thống xưa
Ý nghĩa của 不成文 khi là Tính từ
✪ bất thành văn; hiểu ngầm; hiểu ý; ngầm
没有用文字固定下来的
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 论文 不久 就 可以 完成
- Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不成文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不成文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
成›
文›