Đọc nhanh: 不灰木 (bất hôi mộc). Ý nghĩa là: a-mi-ăng; asbestos (khoáng chất mềm, màu xám, thể sợi, có thể dùng làm vật liệu chịu lửa hoặc cách nhiệt).
Ý nghĩa của 不灰木 khi là Danh từ
✪ a-mi-ăng; asbestos (khoáng chất mềm, màu xám, thể sợi, có thể dùng làm vật liệu chịu lửa hoặc cách nhiệt)
石棉的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不灰木
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 脚木得 走不动 路
- Chân tê đến mức không đi nổi.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不灰木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不灰木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
木›
灰›