绝境不慌 juéjìng bù huāng

Từ hán việt: 【tuyệt cảnh bất hoảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绝境不慌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt cảnh bất hoảng). Ý nghĩa là: tuyệt cảnh không hoảng sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绝境不慌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绝境不慌 khi là Danh từ

tuyệt cảnh không hoảng sợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝境不慌

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - khen không ngớt lời.

  • - 慌乱 huāngluàn nián yuè 民不 mínbù 安生 ānshēng

    - năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 处境 chǔjìng 不妙 bùmiào

    - lâm vào tình cảnh không hay

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - yòu 不是 búshì 大军 dàjūn 压境 yājìng de 汉尼拔 hànníbá

    - Không phải Hannibal ở cổng.

  • - 绝不会 juébúhuì 轻易 qīngyì 罢休 bàxiū

    - Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • - 我们 wǒmen 绝不能 juébùnéng 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.

  • - 再接再厉 zàijiēzàilì 绝不 juébù 自馁 zìněi

    - kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.

  • - 我们 wǒmen 绝不 juébù 侮辱 wǔrǔ 国旗 guóqí

    - Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 平时 píngshí yào 准备 zhǔnbèi 战时 zhànshí huāng

    - Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.

  • - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

  • - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 保护环境 bǎohùhuánjìng 不够 bùgòu hǎo

    - Chúng ta bảo vệ môi trường chưa tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绝境不慌

Hình ảnh minh họa cho từ 绝境不慌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝境不慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao