Đọc nhanh: 面露不悦 (diện lộ bất duyệt). Ý nghĩa là: để thể hiện sự không vui hoặc không hài lòng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 面露不悦 khi là Danh từ
✪ để thể hiện sự không vui hoặc không hài lòng (thành ngữ)
to show unhappiness or displeasure (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面露不悦
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
- 怏然 不悦
- trầm ngâm không vui
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面露不悦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面露不悦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
悦›
露›
面›