Đọc nhanh: 不就得了 (bất tựu đắc liễu). Ý nghĩa là: Không phải là được rồi sao. Ví dụ : - 衣服够穿不就得了吗 ? Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
Ý nghĩa của 不就得了 khi là Câu thường
✪ Không phải là được rồi sao
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不就得了
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
- 很久 不 来往 , 就 显得 生分 了
- lâu lắm rồi không qua lại với nhau, tình cảm trở nên phai nhạt.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不就得了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不就得了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
就›
得›