Đọc nhanh: 气不公 (khí bất công). Ý nghĩa là: phẫn nộ.
Ý nghĩa của 气不公 khi là Từ điển
✪ phẫn nộ
indignant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气不公
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气不公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气不公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
公›
气›