Đọc nhanh: 下酒菜 (hạ tửu thái). Ý nghĩa là: Món nhắm rượu; mồi nhắm. Ví dụ : - 妈妈买了茴香豆给爸爸做下酒菜。 Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Ý nghĩa của 下酒菜 khi là Danh từ
✪ Món nhắm rượu; mồi nhắm
下酒菜是指喝酒时常吃的菜肴,如花生米、藕片、火锅等,大多用凉拌的做法,宜放糖类对护肝有好处。
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下酒菜
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 你 在 他 的 酒里 下 的 氯胺酮
- Ketamine bạn đã bỏ vào đồ uống của anh ta.
- 我们 去 酒吧 热闹 一下 吧
- Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 把 菠菜 炸 一下
- đem rau chân vịt chần một chút.
- 快 把 白菜 炸 一下
- Nhanh đưa cải bắp chần một chút đi.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 去 盛 一下 菜
- Đi múc một ít thức ăn.
- 盛 不下 这些 菜
- Không đựng được hết bằng này thức ăn.
- 请 给 我 看 一下 菜单
- Xin hãy cho tôi xem thực đơn.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下酒菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下酒菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
菜›
酒›