Đọc nhanh: 上架 (thượng giá). Ý nghĩa là: (của một sản phẩm) có sẵn để bán, để hàng hóa lên kệ. Ví dụ : - 我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗? tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
Ý nghĩa của 上架 khi là Động từ
✪ (của một sản phẩm) có sẵn để bán
(of a product) to be available for sale
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
✪ để hàng hóa lên kệ
to put goods on shelves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上架
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 这个 书架上 摆 的 书 大多 是 浅易 读物
- Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
架›