Đọc nhanh: 架上绘画 (giá thượng hội hoạ). Ý nghĩa là: giá vẽ.
Ý nghĩa của 架上绘画 khi là Danh từ
✪ giá vẽ
easel painting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架上绘画
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 把 画 钉 在 墙上
- Đóng bức tranh trên tường.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架上绘画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架上绘画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
架›
画›
绘›