Đọc nhanh: 屋上架屋 (ốc thượng giá ốc). Ý nghĩa là: cơ cấu chồng chất; kết cấu chồng chất.
Ý nghĩa của 屋上架屋 khi là Từ điển
✪ cơ cấu chồng chất; kết cấu chồng chất
比喻机构或结构重叠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋上架屋
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋上架屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋上架屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
屋›
架›