Đọc nhanh: 上牌 (thượng bài). Ý nghĩa là: để có được một biển số xe.
Ý nghĩa của 上牌 khi là Động từ
✪ để có được một biển số xe
to obtain a license plate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 牌上 写 着 我 的 名字
- Trên tấm bảng viết tên của tôi.
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 桌子 上放 着 经理 的 名牌
- Bảng tên của người giám đốc ở trên bàn.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 牌上 画 着 很多 树
- Trên tấm biển vẽ nhiều cây.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 这块 牌子 上 的 字 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
- 他们 每天晚上 一起 打牌
- Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
- 这个 品牌 在 市场 上 很 香
- Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
牌›