上房 shàng fáng

Từ hán việt: 【thượng phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng phòng). Ý nghĩa là: phòng chính; phòng giữa; nhà trên. Ví dụ : - 。 Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.. - Anh ấy đang ở trên mái nhà.. - Anh ấy sắp lên mái nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上房 khi là Danh từ

phòng chính; phòng giữa; nhà trên

正房

Ví dụ:
  • - 麻雀 máquè cēng de 一声 yīshēng fēi 上房 shàngfáng

    - Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.

  • - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • - yào shàng 房顶 fángdǐng

    - Anh ấy sắp lên mái nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上房

  • - 迷迭香 mídiéxiāng 油用 yóuyòng 身體 shēntǐ shàng de 香水 xiāngshuǐ huò 使 shǐ 一個 yīgè 房間 fángjiān 發出 fāchū de 香氣 xiāngqì

    - Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • - fáng 上吊 shàngdiào 吊灯 diàodēng

    - Trên phòng treo đèn chùm.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 房价 fángjià yòu 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà lại tăng rồi.

  • - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

  • - 房价 fángjià 向上 xiàngshàng 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà đã tăng lên.

  • - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • - 房屋 fángwū 价格 jiàgé 逐年 zhúnián 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà tăng từng năm.

  • - 那座 nàzuò 房子 fángzi 上个月 shànggeyuè gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • - 关上 guānshàng 房门 fángmén

    - Tôi đóng cửa phòng.

  • - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • - yào shàng 房顶 fángdǐng

    - Anh ấy sắp lên mái nhà.

  • - 麻雀 máquè cēng de 一声 yīshēng fēi 上房 shàngfáng

    - Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.

  • - 决定 juédìng zài 房地产 fángdìchǎn shàng 投资 tóuzī

    - Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.

  • - 房地产 fángdìchǎn de 价格 jiàgé 大幅 dàfú 上升 shàngshēng le

    - Giá bất động sản đã tăng đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上房

Hình ảnh minh họa cho từ 上房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao