Đọc nhanh: 上房 (thượng phòng). Ý nghĩa là: phòng chính; phòng giữa; nhà trên. Ví dụ : - 麻雀噌的一声飞上房。 Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.. - 他上房顶了 Anh ấy đang ở trên mái nhà.. - 他要上房顶 Anh ấy sắp lên mái nhà.
Ý nghĩa của 上房 khi là Danh từ
✪ phòng chính; phòng giữa; nhà trên
正房
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上房
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 我 关上 房门
- Tôi đóng cửa phòng.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
房›