Đọc nhanh: 上茅房 (thượng mao phòng). Ý nghĩa là: đi cầu.
Ý nghĩa của 上茅房 khi là Động từ
✪ đi cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上茅房
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 我 关上 房门
- Tôi đóng cửa phòng.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上茅房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上茅房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
房›
茅›