Đọc nhanh: 万水千山 (vạn thuỷ thiên sơn). Ý nghĩa là: muôn sông nghìn núi; khó khăn gian khổ. Ví dụ : - 红军不怕远征难,万水千山只等闲。 hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
Ý nghĩa của 万水千山 khi là Thành ngữ
✪ muôn sông nghìn núi; khó khăn gian khổ
很多的山和水 (形容路途遥远险阻)
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万水千山
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万水千山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万水千山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
山›
水›
Muôn núi ngàn sông
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
chân trời góc biển; chân mây cuối trời; chân mây mặt bể; đầu ghềnh cuối biển
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
từ những nơi xa xôidặm trường