七十年代 qīshí niándài

Từ hán việt: 【thất thập niên đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "七十年代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất thập niên đại). Ý nghĩa là: những năm 1970, Những năm bảy mươi. Ví dụ : - Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 七十年代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 七十年代 khi là Danh từ

những năm 1970

the 1970s

Những năm bảy mươi

the seventies

Ví dụ:
  • - ér 我们 wǒmen yào zuò de shì 七十年代 qīshíniándài

    - Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七十年代

  • - 享年 xiǎngnián 七十四岁 qīshísìsuì

    - hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - cào 祖宗 zǔzōng 十八代 shíbādài

    - Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!

  • - 老汉 lǎohàn 今年 jīnnián 八十 bāshí zhěng

    - Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.

  • - 托尼 tuōní shì 八十年代 bāshíniándài 中量级 zhōngliàngjí 拳击 quánjī 明星 míngxīng

    - Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 二十世纪 èrshíshìjì 九十年代 jiǔshíniándài

    - Những năm 90 của thế kỷ 20.

  • - 这是 zhèshì 九十年代 jiǔshíniándài de 电影 diànyǐng

    - Đây là bộ phim từ thập niên 90.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - shì 二十世纪 èrshíshìjì de 年代 niándài

    - Đó là thời đại thế kỷ 20.

  • - 家父 jiāfù 今年 jīnnián 七十岁 qīshísuì

    - Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.

  • - 当年 dāngnián 参军 cānjūn de 时候 shíhou 不过 bùguò 十七岁 shíqīsuì

    - Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.

  • - 他出 tāchū 生于 shēngyú 七十年代 qīshíniándài

    - Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.

  • - ér 我们 wǒmen yào zuò de shì 七十年代 qīshíniándài

    - Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.

  • - zǎo zài 五十年代 wǔshíniándài 我国 wǒguó 科学家 kēxuéjiā jiù 掌握 zhǎngwò le 热核反应 rèhéfǎnyìng 技术 jìshù

    - Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 七十年代

Hình ảnh minh họa cho từ 七十年代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七十年代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao