Đọc nhanh: 年代学 (niên đại học). Ý nghĩa là: niên đại (khoa học xác định ngày của các sự kiện trong quá khứ).
Ý nghĩa của 年代学 khi là Danh từ
✪ niên đại (khoa học xác định ngày của các sự kiện trong quá khứ)
chronology (the science of determining the dates of past events)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年代学
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 我学 了 五年 的 钢琴
- Tôi đã học piano được năm năm.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年代学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年代学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
学›
年›