Đọc nhanh: 年代初 (niên đại sơ). Ý nghĩa là: đầu một thập kỷ, bắt đầu một thời đại.
Ý nghĩa của 年代初 khi là Danh từ
✪ đầu một thập kỷ
beginning of a decade
✪ bắt đầu một thời đại
beginning of an age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年代初
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 1956 年 初版
- xuất bản lần đầu vào năm 1956.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 去年 年初
- đầu năm ngoái
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 这 把 剑 年代久远
- Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.
- 甲骨文 是 什么 年代 的 ?
- Giáp cốt văn ở niên đại nào?
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 童年时代
- thời niên thiếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年代初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年代初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
初›
年›