Đọc nhanh: 六十年代 (lục thập niên đại). Ý nghĩa là: những năm 1960, những năm sáu mươi.
Ý nghĩa của 六十年代 khi là Danh từ
✪ những năm 1960
the 1960s
✪ những năm sáu mươi
the sixties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六十年代
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 我 恨 了 他 十年
- Tôi ghét anh ấy được mười năm.
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六十年代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六十年代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
六›
十›
年›