Đọc nhanh: 一般性 (nhất ban tính). Ý nghĩa là: Tổng quan, tính tổng quát. Ví dụ : - 我们要一般性地提出名誉损害赔偿 Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
Ý nghĩa của 一般性 khi là Danh từ
✪ Tổng quan
general
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
✪ tính tổng quát
generality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般性
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一般性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
性›
般›