Đọc nhanh: 一丝 (nhất ty). Ý nghĩa là: một chút; một ít. Ví dụ : - 脸上露出了一丝笑容。 nét mặt thoáng nét cười.
Ý nghĩa của 一丝 khi là Danh từ
✪ một chút; một ít
形容极小或很少;一点儿
- 脸上 露出 了 一丝 笑容
- nét mặt thoáng nét cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 紧一紧 螺丝钉
- Tôi vừa mua một cái tua vít lưỡi dẹt 2 cạnh
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 雪地 上 没有 一丝 痕迹
- Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 蓝蓝的 天上 没有 一丝 云彩
- Trên bầu trời xanh không một áng mây
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 彩虹 像 一条 七彩 的 丝巾
- Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 一 绺 丝线
- một bó tơ.
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 他 脸上 有 一丝 愤怒
- Có một chút giận dữ trên khuôn mặt anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一丝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
丝›