Đọc nhanh: 一盘散沙 (nhất bàn tán sa). Ý nghĩa là: năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết.
Ý nghĩa của 一盘散沙 khi là Thành ngữ
✪ năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
比喻分散的、不团结的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘散沙
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一盘散沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一盘散沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
散›
沙›
盘›