一旁 yīpáng

Từ hán việt: 【nhất bàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一旁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bàng). Ý nghĩa là: bên cạnh. Ví dụ : - 。 đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一旁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bên cạnh

旁边

Ví dụ:
  • - zhàn zài 一旁 yīpáng 看热闹 kànrènao

    - đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一旁

  • - 侍立 shìlì 一旁 yīpáng

    - Đứng hầu bên cạnh.

  • - 我家 wǒjiā 旁有 pángyǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Bên cạnh nhà tôi có một cái cây to.

  • - 嘿然 hēirán 坐在 zuòzài 一旁 yīpáng

    - Tôi lặng lẽ ngồi một bên.

  • - zhàn zài 一旁 yīpáng 看热闹 kànrènao

    - đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • - 火炉 huǒlú 旁边 pángbiān shì 一个 yígè zhǔ 火锅 huǒguō yòng de xiǎo 瓦斯炉 wǎsīlú

    - Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.

  • - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - 路旁 lùpáng zhàn zhe 黑糊糊 hēihūhū de 一片 yīpiàn rén

    - một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.

  • - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • - 汽车 qìchē 突然 tūrán 岔向 chàxiàng le 一旁 yīpáng

    - Xe ô tô đột nhiên ngoặt sang một bên.

  • - 他们 tāmen zài 一旁 yīpáng 十分 shífēn 沉默 chénmò

    - Họ rất trầm mặc ngồi một bên.

  • - 我们 wǒmen yào 掌握 zhǎngwò 一些 yīxiē 触类旁通 chùlèipángtōng de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.

  • - zài 一旁 yīpáng 开心 kāixīn 吃瓜 chīguā

    - Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.

  • - 顿时 dùnshí 周围 zhōuwéi de 场面 chǎngmiàn 一花 yīhuā liǎ rén 出现 chūxiàn zài 格兰 gélán 之森 zhīsēn 铁匠铺 tiějiangpù 旁边 pángbiān

    - Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori

  • - 旁边 pángbiān de rén 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài shuō 偷偷地 tōutōudì bái le 大家 dàjiā 一眼 yīyǎn

    - Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ dào le 煤气炉 méiqìlú páng

    - Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.

  • - 他们 tāmen 走进 zǒujìn 旅店 lǚdiàn 三个 sāngè rén 坐在 zuòzài tóng 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi páng

    - Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.

  • - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一旁

Hình ảnh minh họa cho từ 一旁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一旁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao