Đọc nhanh: 一盘胜局 (nhất bàn thắng cục). Ý nghĩa là: Một ván bài thắng.
Ý nghĩa của 一盘胜局 khi là Danh từ
✪ Một ván bài thắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘胜局
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一盘胜局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一盘胜局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
局›
盘›
胜›