Đọc nhanh: 一盘 (nhất bàn). Ý nghĩa là: Một hiệp (set).
Ý nghĩa của 一盘 khi là Danh từ
✪ Một hiệp (set)
一盘是Gleasy云服务平台集文件存储,文件管理和文件分享为一体的互联网应用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 我 买 了 一个 新 托盘
- Tôi đã mua một cái khay mới.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 我们 来 一盘棋 吧 !
- Chúng ta đánh một ván cờ đi!
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
盘›