Đọc nhanh: 众志成城 (chúng chí thành thành). Ý nghĩa là: mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng.
Ý nghĩa của 众志成城 khi là Thành ngữ
✪ mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng
大家同心协力,就像城墙一样的牢固比喻大家团结一致,就能克服困难,得到成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众志成城
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他 立志 要 完成 他 的 宿志
- Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 他 的 成绩 愈过 众人
- Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众志成城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众志成城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
城›
志›
成›
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
chia năm xẻ bảy; tan rã
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)
lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.)