众志成城 zhòngzhìchéngchéng

Từ hán việt: 【chúng chí thành thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众志成城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng chí thành thành). Ý nghĩa là: mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众志成城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 众志成城 khi là Thành ngữ

mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng

大家同心协力,就像城墙一样的牢固比喻大家团结一致,就能克服困难,得到成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众志成城

  • - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 成绩 chéngjì 出众 chūzhòng

    - thành tích hơn người.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 群众 qúnzhòng 挽著臂 wǎnzhùbì 组成 zǔchéng 人墙 rénqiáng

    - Người dân nắm tay nhau thành tường người.

  • - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • - 立志 lìzhì yào 完成 wánchéng de 宿志 sùzhì

    - Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.

  • - 矢志 shǐzhì yào 成功 chénggōng

    - Anh ấy thề sẽ thành công.

  • - 岂料 qǐliào 京城 jīngchéng bié 竟成 jìngchéng 永诀 yǒngjué

    - nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • - 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng

    - người có chí ắt sẽ thành công.

  • - 这个 zhègè 建筑 jiànzhù shì 城市 chéngshì de 标志 biāozhì

    - Công trình này là biểu tượng của thành phố.

  • - 此城 cǐchéng yǒu 众多 zhòngduō 勇兵 yǒngbīng shǒu

    - Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.

  • - de 成绩 chéngjì 愈过 yùguò 众人 zhòngrén

    - Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - 由于 yóuyú 装订 zhuāngdìng 不及 bùjí 造成 zàochéng 杂志 zázhì 脱期 tuōqī

    - do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - 居于 jūyú 领导 lǐngdǎo 地位 dìwèi de 干部 gànbù 一定 yídìng yào 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.

  • - 我们 wǒmen yīn 志趣相投 zhìqùxiāngtóu 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众志成城

Hình ảnh minh họa cho từ 众志成城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众志成城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa