Đọc nhanh: 一夫当关,万夫莫开 (nhất phu đương quan vạn phu mạc khai). Ý nghĩa là: Nhất phu đương quan - Vạn phu mạc kha: trong bài thơ "Thục đạo nan " của Lí Bạch mô tả địa hình tỉnh Tứ Xuyên "Núi Kiếm Các chênh vênh cao ngất, một người giữ ải, muôn người khôn qua". Sau thành ngữ này dùng để chỉ hình dung địa thế hiểm trở, dễ giữ khó đánh..
Ý nghĩa của 一夫当关,万夫莫开 khi là Thành ngữ
✪ Nhất phu đương quan - Vạn phu mạc kha: trong bài thơ "Thục đạo nan " của Lí Bạch mô tả địa hình tỉnh Tứ Xuyên "Núi Kiếm Các chênh vênh cao ngất, một người giữ ải, muôn người khôn qua". Sau thành ngữ này dùng để chỉ hình dung địa thế hiểm trở, dễ giữ khó đánh.
意思是山势又高又险,一个人把着关口,一万个人也打不进来,形容地势十分险要。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一夫当关,万夫莫开
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 当 的 一声 , 铁门关 了
- Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一夫当关,万夫莫开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一夫当关,万夫莫开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
万›
关›
夫›
开›
当›
莫›