Đọc nhanh: 一个劲儿 (nhất cá kình nhi). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng. Ví dụ : - 雨一个劲儿地下。 mưa mãi không ngớt; mưa hoài. - 他一个劲儿地直往前跑。 anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Ý nghĩa của 一个劲儿 khi là Phó từ
✪ liên tiếp; không ngừng
表示不停地连续下去
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个劲儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一个劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一个劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
儿›
劲›