Đọc nhanh: 一个萝卜一个坑儿 (nhất cá la bốc nhất cá khanh nhi). Ý nghĩa là: người nào việc ấy; đèn nhà ai nấy sáng (mỗi người đảm nhiệm một chức vụ hoặc giữ một vai trò).
Ý nghĩa của 一个萝卜一个坑儿 khi là Từ điển
✪ người nào việc ấy; đèn nhà ai nấy sáng (mỗi người đảm nhiệm một chức vụ hoặc giữ một vai trò)
比喻每人各有岗位,各有职责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个萝卜一个坑儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一个萝卜一个坑儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一个萝卜一个坑儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
儿›
⺊›
卜›
坑›
萝›