Đọc nhanh: 火鸡 (hoả kê). Ý nghĩa là: gà tây. Ví dụ : - 韩国的火鸡面确实超级辣。 Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.. - 他们把那只火鸡一下子吃光了。 Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
火鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà tây
吐缓鸡科的一种鸟,即吐缓鸡
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火鸡
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
鸡›