Đọc nhanh: 海鸥 (hải âu). Ý nghĩa là: hải âu; chim hải âu. Ví dụ : - 海鸥扑着翅膀,直冲海空。 Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
海鸥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải âu; chim hải âu
海上常见的一种海鸟性喜群飞,羽毛多黑白相间,以鱼螺、昆虫或谷物、植物嫩叶等为食
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鸥
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
鸥›