Đọc nhanh: 鸽子 (cáp tử). Ý nghĩa là: bồ câu; chim bồ câu. Ví dụ : - 鸽子是和平的象征。 Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.. - 公园里有很多鸽子。 Trong công viên có nhiều chim bồ câu.. - 鸽子可以传递书信。 Chim bồ câu có thể truyền thư.
鸽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồ câu; chim bồ câu
鸟; 翅膀大; 善于飞行; 品种很多; 羽毛有白色; 灰色; 酱紫色等; 以谷类植物的种子为食物; 有的可以用来传递书信常用做和平的象征
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 公园 里 有 很多 鸽子
- Trong công viên có nhiều chim bồ câu.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鸽子
✪ 1. 给 + Ai đó + 放鸽子
cho ai đó leo cây (ai đó không giữ lời hứa hoặc không xuất hiện khi đã hẹn trước)
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 她 给 同事 放鸽子
- Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽子
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
鸽›