Đọc nhanh: 飞禽 (phi cầm). Ý nghĩa là: loài chim; phi cầm; vũ tộc; loài lông vũ (từ gọi chung các loài chim). Ví dụ : - 飞禽走兽 chim bay thú chạy.
飞禽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài chim; phi cầm; vũ tộc; loài lông vũ (từ gọi chung các loài chim)
会飞的鸟类,也泛指鸟类
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞禽
- 飞禽走兽
- chim thú
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禽›
飞›