Đọc nhanh: 蜂鸟 (phong điểu). Ý nghĩa là: chim ruồi (một loài chim hút mật).
蜂鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim ruồi (một loài chim hút mật)
鸟类中最小的一种,大小跟大拇指差不多,羽毛很细,在日光照射下呈现出不同的颜色,嘴细长吃花蜜和花上的小昆虫产于南美洲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂鸟
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 他 经常 在 河边 弋鸟
- Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
鸟›