Đọc nhanh: 雀噪 (tước táo). Ý nghĩa là: để có được tiếng tăm, trở thành một sự ồn ào trên thế giới, chí choé.
雀噪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có được tiếng tăm
to acquire notoriety
✪ 2. trở thành một sự ồn ào trên thế giới
to be a noise in the world
✪ 3. chí choé
名声广为传播 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀噪
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 噪声 不断 , 真让人 烦
- Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 你 看见 那 只 雀子 了 吗 ?
- Bạn có thấy con chim sẻ đó không?
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
雀›