Đọc nhanh: 雀屏 (tước bình). Ý nghĩa là: Tương truyền Đậu Nghị 竇毅 kén rể; cho vẽ hai con công trên bình phong; ngầm có ý rằng người nào bắn trúng mắt thì được chọn. Đường Cao Tổ 唐高祖 Lí Uyên 李淵 bắn trúng; Đậu Nghị bèn gả con gái cho (Cựu Đường thư 舊唐書). Nay dùng những thành ngữ tước bình trúng tuyển 雀屏中選; bình khai kim khổng tước 屏開金孔雀; tước bình trúng mục 雀屏中目 để chỉ việc được chọn làm con rể..
雀屏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương truyền Đậu Nghị 竇毅 kén rể; cho vẽ hai con công trên bình phong; ngầm có ý rằng người nào bắn trúng mắt thì được chọn. Đường Cao Tổ 唐高祖 Lí Uyên 李淵 bắn trúng; Đậu Nghị bèn gả con gái cho (Cựu Đường thư 舊唐書). Nay dùng những thành ngữ tước bình trúng tuyển 雀屏中選; bình khai kim khổng tước 屏開金孔雀; tước bình trúng mục 雀屏中目 để chỉ việc được chọn làm con rể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀屏
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 孔雀开屏
- con công xoè đuôi.
- 他 的 雀盲眼 犯 了
- Bệnh quáng gà của anh ấy bị tái phát.
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
雀›