Đọc nhanh: 雀翎旗 (tước linh kì). Ý nghĩa là: cờ lông công.
雀翎旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ lông công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀翎旗
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 孔雀 翎
- lông đuôi chim công.
- 孔雀 翎 非常 美丽
- Lông đuôi chim công rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
翎›
雀›