Đọc nhanh: 雀子 (tước tử). Ý nghĩa là: chim sẻ. Ví dụ : - 雀子飞得很快。 Con chim sẻ bay rất nhanh.. - 你看见那只雀子了吗? Bạn có thấy con chim sẻ đó không?. - 雀子住在树上。 Con chim sẻ sống trên cây.
雀子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sẻ
一种鸟
- 雀子 飞 得 很快
- Con chim sẻ bay rất nhanh.
- 你 看见 那 只 雀子 了 吗 ?
- Bạn có thấy con chim sẻ đó không?
- 雀子 住 在 树上
- Con chim sẻ sống trên cây.
- 那 只 雀子 很漂亮
- Con chim sẻ đó rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀子
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 脸上 有颗 雀子
- Trên mặt có tàn nhang.
- 她 的 雀子 很 明显
- Tàn nhang của cô ấy rất rõ ràng.
- 雀子 飞 得 很快
- Con chim sẻ bay rất nhanh.
- 那 只 雀子 很漂亮
- Con chim sẻ đó rất đẹp.
- 你 看见 那 只 雀子 了 吗 ?
- Bạn có thấy con chim sẻ đó không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
雀›