Các biến thể (Dị thể) của 铸

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨥇 𨮩 𨮾

Ý nghĩa của từ 铸 theo âm hán việt

铸 là gì? (Chú). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đúc. Từ ghép với : Đúc một cái chảo (nồi gang), Cái chuông này đúc bằng đồng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đúc

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đúc

- Đúc một cái chảo (nồi gang)

- Cái chuông này đúc bằng đồng.

Từ ghép với 铸