Đọc nhanh: 铸成大错 (chú thành đại thác). Ý nghĩa là: mắc một sai lầm nghiêm trọng (thành ngữ).
铸成大错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc một sai lầm nghiêm trọng (thành ngữ)
to make a serious mistake (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸成大错
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 今 岁 收成 很 不错
- Năm nay thu hoạch rất tốt.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
成›
铸›
错›