Đọc nhanh: 铸焊 (chú hãn). Ý nghĩa là: hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt).
铸焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt)
把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处,使结合在一起主要用于连接钢轨等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸焊
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 我们 的 门 是 纯铜 铸造 的
- Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焊›
铸›