铸焊 zhù hàn
volume volume

Từ hán việt: 【chú hãn】

Đọc nhanh: 铸焊 (chú hãn). Ý nghĩa là: hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt).

Ý Nghĩa của "铸焊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铸焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt)

把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处,使结合在一起主要用于连接钢轨等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸焊

  • volume volume

    - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • volume volume

    - 焊接 hànjiē 钢轨 gāngguǐ

    - hàn nối đường ray.

  • volume volume

    - 焊接车间 hànjiēchējiān

    - phân xưởng hàn

  • volume volume

    - 焊接 hànjiē 时会 shíhuì 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō 火花 huǒhuā

    - Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de mén shì 纯铜 chúntóng 铸造 zhùzào de

    - Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 焊工 hàngōng 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.

  • - 焊接工 hànjiēgōng 负责 fùzé jiāng 金属 jīnshǔ 部件 bùjiàn 焊接 hànjiē zài 一起 yìqǐ

    - Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao