Đọc nhanh: 铸工 (chú công). Ý nghĩa là: nghề đúc; đúc, thợ đúc.
铸工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề đúc; đúc
铸造器物的工作通称翻砂
✪ 2. thợ đúc
铸造器物的技术工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸工
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
铸›