Đọc nhanh: 郭沫若 (quách mạt nhược). Ý nghĩa là: Guo Moruo (1892-1978), nhà văn, trí thức đảng cộng sản và bộ máy văn hóa.
郭沫若 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Guo Moruo (1892-1978), nhà văn, trí thức đảng cộng sản và bộ máy văn hóa
Guo Moruo (1892-1978), writer, communist party intellectual and cultural apparatchik
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郭沫若
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›
若›
郭›