- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Túc 足 (+11 nét)
- Các bộ:
Túc (⻊)
Sơn (山)
- Pinyin:
Bèng
- Âm hán việt:
Bính
Băng
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊崩
- Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
- Bảng mã:U+8E66
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蹦
Ý nghĩa của từ 蹦 theo âm hán việt
蹦 là gì? 蹦 (Bính, Băng). Bộ Túc 足 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. nhảy lên, 1. nhảy lên, Nhảy. Từ ghép với 蹦 : 歡蹦亂跳 Vui mừng nhảy nhót, 整天蹦蹦跳跳的 Nhảy múa tối ngày. Xem 躂 (1)., “hồ băng loạn khiêu” 胡蹦亂跳. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhảy lên
- 2. nảy ra, phát sinh ra
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhảy lên khỏi đất, nhảy nhót
- 歡蹦亂跳 Vui mừng nhảy nhót
- 整天蹦蹦跳跳的 Nhảy múa tối ngày. Xem 躂 (1).
Từ điển phổ thông
- 1. nhảy lên
- 2. nảy ra, phát sinh ra
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhảy
- “hồ băng loạn khiêu” 胡蹦亂跳.
Từ ghép với 蹦