蹦迪 bèng dí
volume volume

Từ hán việt: 【bính địch】

Đọc nhanh: 蹦迪 (bính địch). Ý nghĩa là: đi quẩy. Ví dụ : - 我们今晚去蹦迪吧。 Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.. - 她喜欢跟朋友去蹦迪。 Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.. - 昨天我们一起去蹦迪。 Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.

Ý Nghĩa của "蹦迪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹦迪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi quẩy

指到舞厅去跳迪斯科

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 蹦迪 bèngdí ba

    - Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 蹦迪 bèngdí

    - Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 蹦迪 bèngdí

    - Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦迪

  • volume volume

    - shuō jiào 哈迪斯 hǎdísī

    - Anh ta nói tên anh ta là Hades.

  • volume volume

    - zài zhǎo 迪伦 dílún

    - Bạn đang tìm kiếm Dylan?

  • volume volume

    - liǎ rén dōu jiào 迪伦 dílún

    - Cả hai đều tên là Dylan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 蹦迪 bèngdí ba

    - Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 蹦迪 bèngdí

    - Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 蹦迪 bèngdí

    - Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.

  • volume volume

    - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 特迪 tèdí suǒ 描述 miáoshù de 这般 zhèbān 恶毒 èdú

    - Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLW (卜中田)
    • Bảng mã:U+8FEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao