Đọc nhanh: 蹦跶 (bính đáp). Ý nghĩa là: cũng là biến thể của 蹦達 | 蹦达, trả lại, nhảy.
蹦跶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng là biến thể của 蹦達 | 蹦达
also variant of 蹦達|蹦达 [bèng dá]
✪ 2. trả lại
to bounce
✪ 3. nhảy
to hop; to jump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦跶
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跶›
蹦›