Đọc nhanh: 蹦蹦儿戏 (bính bính nhi hí). Ý nghĩa là: bảng kịch (tiền thân của bình kịch).
蹦蹦儿戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng kịch (tiền thân của bình kịch)
评剧的前身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦儿戏
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
戏›
蹦›