Đọc nhanh: 蹦蹦儿车 (bính bính nhi xa). Ý nghĩa là: xe ba bánh; xe đạp ba bánh.
蹦蹦儿车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe ba bánh; xe đạp ba bánh
一种摩托三轮货车,以行驶时发出嘣嘣的响声而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦儿车
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 只要 有车 , 哪儿 都 能 去 ?
- Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
蹦›
车›